Mivifort

Mivifort

vildagliptin + metformin

Nhà sản xuất:

Hasan-Dermapharm J.V
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi viên: metformin HCl 1.000 mg, vildagliptin 50 mg.
Chỉ định/Công dụng
Bổ trợ cho chế độ ăn và luyện tập để cải thiện kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 không kiểm soát được đường huyết khi dùng metformin hydroclorid hoặc vildagliptin đơn độc hoặc bệnh nhân đang điều trị phối hợp bằng viên vildagliptin và viên metformin hydroclorid riêng rẽ. Phối hợp với sulphonylurea (SU) (liệu pháp ba thuốc) để hỗ trợ cho chế độ ăn và luyện tập ở bệnh nhân không được kiểm soát đầy đủ bằng metformin và sulphonylurea. Thêm vào với insulin để bổ trợ cho chế độ ăn và luyện tập để cải thiện kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đã dùng liều insulin và metformin ổn định đơn độc không đem lại kiểm soát đường huyết đầy đủ.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Bệnh nhân không kiểm soát được đường huyết với metformin hydroclorid đơn trị liệu: khởi đầu 1 viên 50 mg/1.000 mg x 2 lần/ngày. Bệnh nhân chuyển từ dùng phối hợp các viên vildagliptin và viên metformin hydroclorid riêng rẽ: khởi đầu 1 viên 50 mg/1.000 mg dựa vào liều đang dùng. Phối hợp với SU hoặc insulin: vildagliptin 50 mg x 2 lần/ngày và liều metformin tương tự với liều đã dùng. Người cao tuổi (>65 tuổi): chỉnh liều theo chức năng thận. Suy thậneGFR (mL/phút/1,73 m2) 30-45: không điều trị, giảm xuống <45: đánh giá nguy cơ-lợi ích trước khi tiếp tục điều trị; giảm xuống <30: ngừng sử dụng.
Cách dùng
Uống vào bữa ăn. Nếu quên 1 liều, uống ngay khi nhớ ra, không uống liều gấp đôi trong 1 ngày.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh nhân toan chuyển hóa cấp/mãn tính (bao gồm nhiễm toan ceton do tiểu đường). Tiền hôn mê do đái tháo đường. Suy thận nặng (eGFR <30 mL/phút/1,73 m2). Tình trạng cấp tính có khả năng làm thay đổi chức năng thận (mất nước, nhiễm khuẩn nặng, sốc, tiêm vào mạch máu chất cản quang có chứa iod). Tình trạng cấp/mãn tính có thể gây thiếu hụt oxy mô (suy tim mạch và hô hấp, nhồi máu cơ tim, sốc). Suy tim. Nghiện rượu, nhiễm độc rượu cấp tính. Phụ nữ cho con bú.
Thận trọng
Có tiền sử viêm tụy cấp. Ngừng sử dụng nếu nghi ngờ có toan lactic liên quan đến metformin; xảy ra trụy tim mạch (sốc), nhồi máu cơ tim cấp, nhiễm khuẩn huyết, bệnh lý khác liên quan đến giảm oxy huyết; tăng dai dẳng ALT/AST ≥3xULN (không dùng trở lại); xuất hiện vàng da và nghi ngờ rối loạn chức năng gan; nghi ngờ viêm tụy (không bắt đầu lại). Ngừng sử dụng metformin trước/tại thời điểm chiếu chụp có sử dụng thuốc cản quang chứa iod ở bệnh nhân có eGFR 30-60 mL/phút/1,73 m2, có tiền sử suy gan, nghiện rượu, suy tim hoặc bệnh nhân sẽ sử dụng thuốc cản quang chứa iod theo đường động mạch; sử dụng lại metformin nếu chức năng thận ổn định. Đánh giá chức năng thận thường xuyên hơn ở bệnh nhân >65 tuổi. Kiểm soát các rối loạn da (phồng rộp, loét) theo lịch trình. Tránh sử dụng ở bệnh nhân suy gan. Phụ nữ có thai: không nên dùng. Lái xe, vận hành máy.
Tác dụng không mong muốn
Phối hợp với metformin Thường gặp: hạ đường huyết; run, đau đầu, chóng mặt; buồn nôn. Phối hợp với metformin và 1 SU Thường gặp: hạ đường huyết; chóng mặt, run; tăng tiết mồ hôi; suy nhược. Phối hợp với insulin: Thường gặp: hạ đường huyết; đau đầu, ớn lạnh; buồn nôn, trào ngược dạ dày-thực quản.
Tương tác
Vildagliptin ACEI: tăng nguy cơ phù mạch; thiazid, corticosteroid, thuốc tuyến giáp, chất cường giao cảm: giảm tác dụng hạ đường huyết. Metformin Không khuyến cáo phối hợp với rượu: tăng nguy cơ nhiễm toan lactic; chất cản quang chứa iod; hoạt chất cation: trì hoãn loại trừ metformin, tăng nguy cơ nhiễm toan lactin; thận trọng khi phối hợp với: NSAID (bao gồm COX II), ACEI, ARB, thuốc lợi tiểu (đặc biệt là thuốc lợi tiểu quai): ảnh hưởng bất lợi đến chức năng thận; glucocorticoid, thuốc chẹn thụ thể beta 2, thuốc lợi tiểu: làm tăng đường huyết; ACEI: hạ đường huyết.
Phân loại MIMS
Thuốc trị đái tháo đường
Phân loại ATC
A10BD08 - metformin and vildagliptin ; Belongs to the class of combinations of oral blood glucose lowering drugs. Used in the treatment of diabetes.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Mivifort 1000/50 Viên nén bao phim 1000 mg/50 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 5's;3 × 5's;5 × 5's