Zometa

Zometa

zoledronic acid

Nhà sản xuất:

Eli Lilly
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi 100 mL: Acid zoledronic 4 mg.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị tăng calci máu do ung thư [calci huyết thanh hiệu chỉnh albumin (cCa) ≥ 12,0 mg/dL]. Ngăn ngừa các biến cố liên quan tới xương (gãy xương bệnh lý, chèn ép tủy sống, chiếu xạ/phẫu thuật xương, tăng calci máu do u) ở bệnh nhân ung thư tiến xa liên quan đến xương.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn, người cao tuổi: ngăn ngừa các biến cố liên quan tới xương: 4 mg, truyền một lần mỗi 3-4 tuần, uống bổ sung 500 mg calci và 400 IU vit D mỗi ngày; tăng calci máu do ung thư: liều đơn 4 mg, truyền tĩnh mạch, bù nước đầy đủ trước và trong khi dùng Zometa. Bệnh nhân suy thận nhẹ-trung bình: chỉnh liều theo ClCr (mL/phút) (1)50-60: 3,5 mg, (2)40-49: 3,3 mg, (3)30-39: 3,0 mg; tăng calci máu do ung thư và suy thận nặng: chỉ dùng sau khi đánh giá lợi ích/nguy cơ; suy thận nặng trước khi điều trị: không khuyến cáo. Đo creatinin huyết thanh trước mỗi liều Zometa. Với bệnh nhân có chứng cứ suy thận trong quá trình điều trị, Zometa chỉ được dùng lại khi nồng độ creatinine trở lại trong vòng 10% giá trị cơ bản.
Cách dùng
Truyền tĩnh mạch trong ít nhất 15 phút bằng đường truyền riêng.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc, với bisphosphonat khác. Phụ nữ có thai, cho con bú.
Thận trọng
Nguy cơ hoại tử xương (xương hàm hoặc vùng giải phẫu khác bao gồm xương chậu, xương đùi và ống tai ngoài), gãy xương: đánh giá lợi ích/rủi ro & ngưng điều trị nếu nghi ngờ có gãy xương đùi không điển hình. Suy gan nghiêm trọng: không khuyến cáo. Theo dõi Ca, phosphat & magnesi huyết thanh. Không dùng đồng thời bisphosphonat khác. Tránh thủ thuật xâm lấn trên răng trong thời gian điều trị. Suy thận: cân nhắc quyết định trong điều trị phòng ngừa các biến cố liên quan tới xương trên bệnh nhân ung thư di căn xương vì hiệu quả chỉ bắt đầu có sau 2-3 tháng.
Tác dụng không mong muốn
Rất thường gặp: giảm phosphate máu. Thường gặp: thiếu máu; nhức đầu, dị cảm; rối loạn giấc ngủ; viêm kết mạc; buồn nôn, nôn, chán ăn, táo bón; tăng tiết mồ hôi; đau xương, đau cơ, đau khớp, đau lan tỏa, cứng khớp; tăng HA; suy thận; phản ứng giai đoạn cấp, sốt, bệnh giống cúm, phù ngoại biên, suy nhược; tăng creatinin và urê máu, giảm calci máu.
Tương tác
Thận trọng khi dùng cùng (1)aminoglycosid, calcitonin hoặc thuốc lợi tiểu quai: tác dụng hiệp đồng, làm giảm calci huyết thanh kéo dài quá thời hạn cần thiết, (2)thuốc có độc tính thận, (3)thuốc chống sinh mạch: tăng nguy cơ hoại tử xương hàm.
Phân loại MIMS
Thuốc ảnh hưởng chuyển hóa xương
Phân loại ATC
M05BA08 - zoledronic acid ; Belongs to the class of bisphosphonates. Used in the treatment of bone diseases.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Zometa Dung dịch truyền
Trình bày/Đóng gói
100 mL x 1's
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo