Quảng cáo
Quảng cáo
Coirbevel 150/12,5 mg

Coirbevel 150/12,5 mg Tác dụng không mong muốn

irbesartan + hydrochlorothiazide

Nhà sản xuất:

Hasan-Dermapharm
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Tác dụng không mong muốn
Các tác dụng không mong muốn được được phân nhóm theo tần suất: rất thường gặp (ADR ≥ 1/10), thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10), ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1.000), rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000) và không rõ tần suất (tần suất không ước tính được từ dữ liệu sẵn có).
Tim mạch: Tim chậm, rối loạn nhịp tim, rối loạn nhịp tâm thất, điện tâm đồ bất thường, đỏ bừng, hạ huyết áp, hạ huyết áp thế đứng, ngất lịm (ít gặp).
Da: Ngứa, khó chịu (ít gặp).
Nội tiết/ chuyển hóa: Rối loạn chức năng tình dục (thường gặp). Đái tháo đường, gout, nóng đột ngột (thường gặp).
Tiêu hóa: Táo bón, giảm cảm giác ngon miệng, chướng bụng, khô miệng, đau thượng vị, đầy hơi, trào ngược dạ dày – thực quản (ít gặp).
Cơ xương/ Mô liên kết: Phản xạ bất thường, đau cơ, sưng đầu chi, yếu đầu chi (ít gặp).
Thần kinh: Rối loạn phối hợp, trầm cảm, rối loạn cảm xúc, tê cóng, dị cảm, rối loạn giấc ngủ, buồn ngủ, chóng mặt (ít gặp).
Hô hấp: Khô mũi họng, khó thở, khò khè (ít gặp).
Giác quan: Bất thường thính giác, rối loạn vị giác, rối loạn thị giác (ít gặp).
Khác: Cảm giác lạnh, tiết mồ hôi quá mức, suy nhược, yếu, tăng cân (ít gặp).
Các tác dụng không mong muốn khác khi sử dụng irbesartan hoặc hydroclorothiazid đơn độc:
Tim mạch: Rối loạn nhịp tim, đỏ bừng, bất thường điện tâm đồ, hạ huyết áp thế đứng, rối loạn nhịp nhĩ, rối loạn dẫn truyền, nhồi máu cơ tim.
Da: Ban đỏ da mặt, viêm da, mụn trứng cá, bất thường da đầu – tóc.
Nội tiết/ Chuyển hóa/ Điện giải: Rối loạn vú, tăng đường huyết, đái tháo đường, tăng acid uric huyết, mất cân bằng chất điện giải (hạ natri huyết và hạ kali huyết).
Tiêu hóa: Phân bất thường, tăng cảm giác thèm ăn, tổn thương miệng, khó nuốt, viêm thực quản, chán ăn, kích ứng dạ dày, vàng da (vàng da do tắc nghẽn mật trong gan), viêm tuyến tụy, nhiễm trùng tuyến nước bọt, chứng thấy sắc vàng.
Máu: Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt, thiếu máu, thiếu máu không tái tạo, thiếu máu tiêu huyết.
Hệ miễn dịch: Phù chi trên, phù vùng đầu/ cổ, nhạy cảm với ánh sáng, sốt, mày đay, viêm mạch hoại tử (viêm mạch máu, viêm mao mạch), suy hô hấp (viêm phổi, phù phổi), phản ứng quá mẫn, hoại tử da nhiễm độc.
Cơ xương/ Mô liên kết: Viêm khớp, cứng chi dưới, co thắt cơ, yếu cơ.
Thần kinh: Căng thẳng, run, rối loạn giấc ngủ, bồn chồn.
Tiết niệu/ Sinh dục: Tiểu tiện bất thường, rối loạn chức năng thận, viêm thận kẽ.
Hô hấp: Chảy máu cam.
Giác quan: Rối loạn thị giác, mí mắt bất thường, bất thường thị lực, mờ mắt thoáng qua, vị giác kém.
Khác: suy nhược, tăng cân, cảm giác nóng, đau.
Kinh nghiệm hậu mãi: Cũng giống như các thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II khác, hiếm các ca phản ứng quá mẫn (mày đay, phù mạch) được báo cáo.
Một số tác dụng không mong muốn sau cũng được báo cáo trong quá trình giám sát hậu mãi: chóng mặt, suy nhược, tăng kali huyết, đau cơ, vàng da, thông số xét nghiệm chức năng gan cao, viêm gan, đau khớp, ù tai, suy giảm chức năng thận kể cả những trường hợp suy thận ở bệnh nhân có nguy cơ cao. Tiêu cơ vân cũng được báo cáo, mặc dù hiếm.
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo