Advertisement
Advertisement
Opecipro

Opecipro

ciprofloxacin

Nhà sản xuất:

OPV
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Ciprofloxacin.
Chỉ định/Công dụng
Người lớn: NK đường hô hấp dưới do vi khuẩn Gram âm (đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, NK phế quản phổi trong bệnh xơ nang/giãn phế quản, viêm phổi), viêm tai giữa mủ mạn tính, NK đường sinh dục (viêm niệu đạo do lậu cầu, viêm cổ tử cung/tinh hoàn-mào tinh hoàn/vùng chậu do chủng Neisseria gonorrhoeae nhạy cảm)/ đường tiêu hóa (tiêu chảy khi du lịch)/ trong ổ bụng/ da và mô mềm do vi khuẩn Gram âm/ xương và khớp/ đường tiết niệu, viêm tai ngoài ác tính, dự phòng NK xâm lấn do Neisseria meningitidis, bệnh than do hít phải (điều trị và dự phòng sau phơi nhiễm), đợt cấp của viêm xoang mạn tính đặc biệt là do vi khuẩn Gram âm; giảm BC trung tính kèm sốt nghi ngờ do NK. Trẻ em & thanh thiếu niên: NK phế quản phổi trong bệnh xơ nang do Pseudomonas aeruginosa, NK đường tiết niệu có biến chứng và viêm thận bể thận, bệnh than hít phải (điều trị và dự phòng sau phơi nhiễm).
Cách dùng
Có thể dùng lúc đói hoặc no: Nên uống nước đầy đủ. Dùng 2 giờ trước hoặc sau khi uống thuốc trung hòa acid.
Phân loại MIMS
Quinolon
Phân loại ATC
J01MA02 - ciprofloxacin ; Belongs to the class of fluoroquinolones. Used in the systemic treatment of infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Opecipro 500 Viên nén bao phim 500 mg
Trình bày/Đóng gói
1 × 100's;10 × 7's;2 × 7's;20 × 7's
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement