Advertisement
Advertisement
Ciprofloxacin IMP

Ciprofloxacin IMP

ciprofloxacin

Nhà sản xuất:

Imexpharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi chai 100 mL: ciprofloxacin 200 mg. Mỗi chai 200 mL: ciprofloxacin 400 mg.
Chỉ định/Công dụng
Người lớn: NK đường hô hấp dưới (NK phế quản phổi trong bệnh xơ nang/trong giãn phế quản, viêm phổi), viêm tai giữa mạn tính mưng mủ, đợt cấp của viêm xoang mạn tính, NK đường tiết niệu có biến chứng, NK đường sinh dục (viêm mào tinh hoàn-tinh hoàn/vùng chậu), NK đường tiêu hóa (ví dụ: tiêu chảy khi đi du lịch), NK ổ bụng, NK da và mô mềm, viêm tai ngoài ác tính, NK xương và khớp, bệnh than thể hô hấp (dự phòng sau phơi nhiễm và điều trị), sốt giảm bạch cầu nghi ngờ do NK gây ra, NK đường tiết niệu (viêm thận bể thận cấp tính/không có biến chứng, viêm tuyến tiền liệt do vi khuẩn), đợt cấp của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. Trẻ em và thanh thiếu niên: NK phế quản phổi trong bệnh xơ nang, NK đường tiết niệu có biến chứng và viêm thận-bể thận cấp tính, bệnh than thể hô hấp (dự phòng sau phơi nhiễm và điều trị); NK nặng.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn Đợt cấp của viêm xoang mạn tính, viêm tai giữa mạn tính mưng mủ, NK da và mô mềm, NK đường hô hấp dưới: 400 mg x 2-3 lần/ngày x 7-14 ngày; viêm tai ngoài ác tính: 400 mg x 3 lần/ngày x 28 ngày-3 tháng; viêm mào tinh hoàn-tinh hoàn, viêm vùng chậu: 400 mg x 2-3 lần/ngày x tối thiểu 14 ngày; tiêu chảy: 400 mg x 2 lần/ngày x 1 ngày (do Shigella spp. [ngoại trừ Shigella dysenteriae týp 1], tiêu chảy khi đi du lịch), 5 ngày (do Shigella dysenteriae týp 1) hoặc 3 ngày (do Vibrio cholerae); sốt thương hàn: 400 mg x 2 lần/ngày x 7 ngày; NK ổ bụng: 400 mg x 2-3 lần/ngày x 5-14 ngày; NK xương và khớp: 400 mg x 2-3 lần/ngày x tối đa 3 tháng; sốt giảm bạch cầu nghi ngờ do NK (nên phối hợp với các kháng sinh khác theo hướng dẫn chính thống): 400 mg x 2-3 lần/ngày trong suốt thời gian giảm bạch cầu; bệnh than thể hô hấp (dự phòng sau phơi nhiễm và điều trị): 400 mg x 2 lần/ngày x 60 ngày kể từ ngày xác định phơi nhiễm; viêm thận-bể thận cấp tính và có biến chứng/không biến chứng: 400 mg x 2-3 lần/ngày x 7-21 ngày (> 21 ngày trong 1 số trường hợp như áp xe); viêm tuyến tiền liệt do vi khuẩn: 400 mg x 2-3 lần/ngày x 2-4 tuần (cấp tính). Trẻ em (tối đa 400 mg/lần) Bệnh xơ nang: 10 mg/kg x 3 lần/ngày x 10-14 ngày; NK đường tiết niệu có biến chứng và viêm thận-bể thận cấp tính: 6-10 mg/kg x 3 lần/ngày x 10-21 ngày; bệnh than thể hô hấp (dự phòng sau phơi nhiễm và điều trị): 10-15 mg/kg x 2 lần/ngày x 60 ngày kể từ ngày xác định phơi nhiễm, các NK nặng khác: 10 mg/kg x 3 lần/ngày, thời gian điều trị tùy theo loại NK. Suy thận có ClCr (mL/phút) >60: liều thông thường, 30-60: 200-400 mg mỗi 12 giờ, <30/thẩm phân máu/thẩm phân phúc mạc: 200-400 mg mỗi 24 giờ (sau thẩm phân).
Cách dùng
Tiêm truyền tĩnh mạch trong hơn 60 phút.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với ciprofloxacin, quinolon khác, thành phần thuốc. Không dùng đồng thời tizanidin.
Thận trọng
Bệnh nhân nhược cơ; rối loạn thần kinh trung ương; có yếu tố nguy cơ kéo dài khoảng QT (h/c kéo dài QT bẩm sinh, sử dụng đồng thời thuốc gây kéo dài khoảng QT [thuốc chống loạn nhịp nhóm IA và III, thuốc chống trầm cảm ba vòng, macrolid, thuốc chống loạn thần], mất cân bằng điện giải [hạ K/Mg huyết], bệnh tim [suy tim, nhồi máu cơ tim, nhịp tim chậm]); bệnh nhân cao tuổi, phụ nữ. Nên kết hợp với kháng sinh thích hợp khi điều trị NK nặng, NK do vi khuẩn gram (+)/vi khuẩn kỵ khí/Neisseria gonorrhoeae kháng fluoroquinolon. Không khuyến cáo dùng điều trị NK do phế cầu. Không nên sử dụng ở bệnh nhân có tiền sử bệnh về gân, rối loạn liên quan đến việc dùng quinolon. Trẻ em và thanh thiếu niên: chỉ nên điều trị sau khi đánh giá lợi ích/nguy cơ của phản ứng bất lợi trên khớp và/hoặc mô xung quanh. Ngưng dùng nếu xuất hiện bất kỳ dấu hiệu viêm gân (sưng đau, viêm); xảy ra co giật; xuất hiện triệu chứng của bệnh thần kinh (đau, rát, ngứa ran, tê và/hoặc yếu cơ); xảy ra phản ứng tâm thần; có viêm đại tràng liên quan đến kháng sinh; có dấu hiệu/triệu chứng của bệnh gan (chán ăn, vàng da, nước tiểu sẫm màu, ngứa, căng chướng bụng). Có tiền sử gia đình bị phình động mạch chủ, được chẩn đoán phình và/hoặc bóc tách động mạch chủ trước đó, có yếu tố nguy cơ/khuynh hướng phình và bóc tách động mạch chủ (h/c Marfan, h/c mạch máu Ehlers-Danlos, viêm động mạch Takayasu, viêm động mạch tế bào khổng lồ, bệnh Behcet, tăng HA, xơ vữa động mạch): đánh giá lợi ích/nguy cơ và xem xét các liệu pháp khác. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc tia UV. Theo dõi cẩn thận đường huyết khi dùng ở bệnh nhân cao tuổi bị đái tháo đường dùng đồng thời thuốc hạ đường huyết dạng uống hoặc insulin; sự xuất hiện tán huyết ở bệnh nhân thiếu G-6DP. (-) giả trong test nuôi cấy Mycobacterium tuberculosis. Mỗi chai 200 mg/100 mL chứa khoảng 852,2 mg NaCl, mỗi chai 400 mg/200 mL chứa khoảng 1.705 mg NaCl. Phụ nữ có thai: không nên dùng, ngừng cho con bú trong thời gian điều trị. Lái xe, vận hành máy.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: buồn nôn, tiêu chảy, nôn mửa, tăng transaminase thoáng qua, phát ban, phản ứng tại chỗ tiêm/truyền.
Tương tác
Probenecid: tăng nồng độ ciprofloxacin trong huyết thanh. Tăng nồng độ và độc tính của methotrexat (không nên dùng đồng thời). Tăng nồng độ trong huyết thanh của theophylin (kiểm tra nồng độ và giảm liều theophylin khi cần thiết); dẫn xuất xanthin (caffein, pentoxifylin [oxpentufylin]); clozapin; zolpidem (không dùng cùng lúc). Tăng/giảm nồng độ phenytoin (theo dõi nồng độ thuốc). Cyclosporin: tăng thoáng qua nồng độ creatinin. Tăng tác dụng chống đông máu của chất đối kháng vit K. Tăng AUC và Cmax của duloxetin, ropinirol, sildenafil (thận trọng và cân nhắc lợi ích/nguy cơ). Giảm độ thanh thải của lidocain. Tăng dược động học của agomelatin.
Phân loại MIMS
Quinolon
Phân loại ATC
J01MA02 - ciprofloxacin ; Belongs to the class of fluoroquinolones. Used in the systemic treatment of infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Ciprofloxacin IMP 400 mg/200 mL Dung dịch tiêm truyền 400 mg/200 mL
Trình bày/Đóng gói
200 mL x 10 × 1 × 1's;200 mL x 5 × 1 × 1's
/vietnam/image/info/ciprofloxacin-imp-400-mg-200-ml-soln-for-infusion-400-mg-200-ml/400-mg-200-ml?id=58461379-5a95-4f78-b118-b2ad0117782d
/vietnam/image/info/ciprofloxacin-imp-400-mg-200-ml-soln-for-infusion-400-mg-200-ml/400-mg-200-ml?id=938a7ef8-d154-499f-9ae3-b2ad0117782d
Dạng
Ciprofloxacin IMP 200 mg/100 mL Dung dịch tiêm truyền 200 mg/100 mL
Trình bày/Đóng gói
100 mL x 10 × 1 × 1's;100 mL x 5 × 1 × 1's
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement