Quảng cáo
Quảng cáo
Racetril

Racetril

racecadotril

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Racecadotril.
Chỉ định/Công dụng
Liệu pháp bổ sung khi điều trị được nguyên nhân gây tiêu chảy. Racetril 10, Racetril 30: Điều trị bổ sung triệu chứng của tiêu chảy cấp ở trẻ nhỏ (>3 tháng tuổi) và trẻ em, kết hợp với bù nước bằng đường uống và các biện pháp hỗ trợ thông thường, khi các biện pháp riêng lẻ không đủ để kiểm soát và khi không thể điều trị căn nguyên. Racetril Cap.: Triệu chứng tiêu chảy cấp ở người lớn.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Racetril 10, Racetril 30: trẻ <9 kg: 1 gói 10 g x 3 lần/ngày, 9-13 kg: 2 gói 10 g x 3 lần/ngày, 13-27 kg: 1 gói 30 g x 3 lần/ngày, >27 kg: 2 gói 30 g x 3 lần/ngày; uống 3 lần cách đều nhau; thời gian điều trị: 5 ngày, tiếp tục điều trị đến khi ghi nhận 2 lần đi phân bình thường, không điều trị >7 ngày. Racetril Cap: Khởi đầu 1 viên, sau đó 1 viên x 3 lần/ngày trước mỗi bữa ăn chính, tiếp tục đến khi nhận 2 lần đi phân bình thường, không kéo dài >7 ngày.
Cách dùng
Racetril: Đường uống, kết hợp với bù nước bằng đường uống; có thể cho vào thức ăn, phân tán trong một cốc nước hoặc trong bình sữa, trộn đều và sử dụng ngay. Racetril Cap: Đường uống.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Racetril Cap.: Có biểu hiện phù mạch khi dùng ACEI (captopril, enalapril, lisinopril, perindopril, ramipril).
Thận trọng
Suy gan/thận. Không dùng trong tiêu chảy do kháng sinh. Không dùng cho trẻ <3 tháng thuổi; trẻ bị suy gan/thận. Sinh khả dụng có thể giảm khi nôn mửa kéo dài/không kiểm soát được. Chưa có dữ liệu đối với tiêu chảy mạn tính. Racertril chứa sucrose, không dùng cho bệnh nhân không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose, thiếu enzym sucrase-isomaltase. Racetril Cap. chứa lactose, không dùng cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu enzym lactase toàn phần, kém hấp thu glucose-galactose. Ngừng điều trị nếu gặp phản ứng da nghiêm trọng; quá mẫn/phù mạch thần kinh. Tăng nguy cơ phù mạch ở bệnh nhân có tiền sử phù mạch không do racecadotril; khi sử dụng đồng thời với ACEI. Không nên dùng ở phụ nữ có thai, cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: đau đầu.
Tương tác
ACEI (captopril, enalapril, lisinopril, perindopril, ramipril): làm tăng nguy cơ phù mạch.
Phân loại MIMS
Thuốc trị tiêu chảy
Phân loại ATC
A07XA04 - racecadotril ; Belongs to the class of other antidiarrheals.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Racetril Cap. Viên nang 100 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;2 × 10's;3 × 10's
Dạng
Racetril 10 Thuốc cốm pha hỗn dịch uống 10 mg
Trình bày/Đóng gói
1 g x 10 × 1's;1 g x 20 × 1's;1 g x 30 × 1's
Dạng
Racetril 30 Thuốc cốm pha hỗn dịch uống 30 mg
Trình bày/Đóng gói
3 g x 10 × 1's;3 g x 20 × 1's;3 g x 30 × 1's
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo