Content:
Phối hợp kháng sinh
Nội dung của trang này:
Phối hợp kháng sinh
Sản phẩm trị ho & cảm
Macrolide
Các thuốc khác tác dụng lên hệ hô hấp
Vaccine
Miễn trừ trách nhiệm
Nội dung của trang này:
Phối hợp kháng sinh
Sản phẩm trị ho & cảm
Macrolide
Các thuốc khác tác dụng lên hệ hô hấp
Vaccine
Miễn trừ trách nhiệm
Phối hợp kháng sinh
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Co-trimoxazole (sulfamethoxazole [SMZ] & trimethoprim [TM]) | 800 mg SMZ & 160 mg TM, uống mỗi 12 giờ x 14 ngày | Tác dụng không mong muốn
|
Sản phẩm trị ho & cảm
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Acetylcysteine (N-acetylcysteine) | 200 mg uống mỗi 8-12 giờ 300 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 400 mg uống mỗi 8-12 giờ hoặc 600 mg uống mỗi 24 giờ, tốt nhất vào buổi tối |
Tác dụng không mong muốn
|
| Ambroxol | 30 mg uống mỗi 8 giờ Dạng phóng thích kéo dài: 75 mg uống mỗi 24 giờ |
|
| Bromhexine1 | 8-16 mg uống mỗi 8 giờ | |
| Carbocisteine1 (carbocysteine) | 500 mg uống mỗi 8 giờ hoặc 750 mg uống mỗi 8-12 giờ |
|
| Erdosteine | 300 mg uống mỗi 8-12 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Guaifenesin1 | 100-200 mg uống mỗi 6-12 giờ hoặc 200-400 mg uống mỗi 4 giờ Liều tối đa: 2.400 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Lá Lagundi (Vitex negundo L) | 300-600 mg uống mỗi 6-8 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Levodropropizine | 60 mg uống mỗi 8 giờ | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Macrolide
| Thuốc | Liều dùng1 | Lưu ý |
| Erythromycin | Trẻ em: 30-50 mg/kg/ngày uống chia mỗi 6 giờ Người lớn: 250 mg uống mỗi 6 giờ hoặc 500 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
| Roxithromycin | Trẻ em 6-40 kg: 5-8 mg/kg/ngày uống chia mỗi 12 giờ x 5-10 ngày Trẻ em ≥40 kg: 150 mg uống mỗi 12 giờ x 5-10 ngày Người lớn: 150 mg uống mỗi 12 giờ x 5-10 ngày hoặc 300 mg uống mỗi 24 giờ x 5-10 ngày |
|
| Macrolide thế hệ mới | ||
|---|---|---|
| Azithromycin | Trẻ em: 10 mg/kg uống mỗi 24 giờ x 3 ngày hoặc 10 mg/kg uống mỗi 24 giờ x 1 ngày, sau đó 5 mg/kg uống x 4 ngày Người lớn: 500 mg uống mỗi 24 giờ x 3 ngày hoặc 500 mg uống mỗi 24 giờ x 1 ngày, sau đó 250 mg uống mỗi 24 giờ x 4 ngày |
|
| Clarithromycin | Trẻ em: 7,5 mg/kg uống mỗi 12 giờ x 7 ngày Người lớn: 250-500 mg uống mỗi 12 giờ x 7 ngày |
|
Các thuốc khác tác dụng lên hệ hô hấp
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Pelargonium sidoides | Trẻ em 1-5 tuổi: 6,25 mg uống mỗi 8 giờ Trẻ em 6-12 tuổi: 12,5 mg uống mỗi 8 giờ hoặc 20 mg uống mỗi 12 giờ Trẻ em >12 tuổi & người lớn: 20 mg uống mỗi 8 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Vaccine
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Vaccine virus cúm bất hoạt1,2 (Chủng virus cúm type A & B được xác định hàng năm bởi WHO dựa trên dữ liệu giám sát)
|
0,5 mL tiêm bắp/tiêm sâu dưới da vào mỗi năm Liều & đường dùng (tiêm bắp hoặc tiêm sâu dưới da) sẽ tùy vào dạng bào chế Vui lòng kiểm tra liều ghi trên thông tin đóng gói |
Tác dụng không mong muốn
|
| Vaccine cúm chứa kháng nguyên tinh khiết (vaccine cúm sống, giảm độc lực [LAIV])1 (Chủng virus cúm type A & B được xác định hàng năm bởi WHO dựa trên dữ liệu giám sát) |
Chỉ dùng cho người khỏe mạnh: 0,1 mL nhỏ vào mỗi lỗ mũi, liều duy nhất |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Vaccine cúm chứa kháng nguyên bề mặt, bất hoạt, bổ trợ bởi MF59C.1 (vaccine chứa chất bổ trợ) |
Người già ≥65 tuổi: 0,5 mL tiêm bắp liều duy nhất vào cơ delta |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Vaccine virus hợp bào hô hấp | 0,5 mL tiêm bắp liều duy nhất | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
2 Trên thị trường có nhiều chế phẩm vaccine cúm bất hoạt (như mảnh virion bất hoạt, kháng nguyên bề mặt bất hoạt, toàn bộ virion & chất bổ trợ là virosomal)
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
