Advertisement
Advertisement
Cavinton 5mg/Cavinton Forte/Cavinton 5mg/mL

Cavinton 5mg/Cavinton Forte/Cavinton 5mg/mL

vinpocetine

Nhà sản xuất:

Gedeon Richter
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Vinpocetin.
Chỉ định/Công dụng
Cavinton 5 mg: Giảm các triệu chứng tâm thần kinh của chứng sa sút trí tuệ do nguyên nhân mạch. Cavinton Forte: Điều trị các dạng khác nhau của rối loạn tuần hoàn máu não: Tình trạng sau đột quỵ, sa sút trí tuệ có nguyên nhân mạch, vữa xơ động mạch não, bệnh não sau chấn thương và do tăng huyết áp, thoái hóa hệ sống nền. Thuốc làm giảm các triệu chứng tâm thần kinh do rối loạn tuần hoàn não. Điều trị rối loạn mao mạch mãn tính của võng mạc và mạch mạc. Điều trị bệnh giảm thính lực kiểu tiếp nhận, bệnh Ménière, ù tai. Cavinton 5 mg/mL: Điều trị triệu chứng của một số bệnh có kèm theo các rối loạn tuần hoàn máu não. Điều trị các triệu chứng tâm thần kinh do rối loạn tuần hoàn não. Điều trị một số bệnh ở tai và mắt có nguyên nhân mạch, hoặc làm giảm triệu chứng các bệnh này.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Dạng viên: tham khảo liều thông thường: 2 viên Cavinton 5 mg hoặc 1 viên Cavinton Forte x 3 lần/ngày. Dạng thuốc tiêm: Liều khởi đầu hàng ngày thường là 20 mg (2 ống); có thể được tăng lên đến 1 mg/kg thể trọng, dùng trong 2-3 ngày tùy theo dung nạp của người bệnh; thời gian điều trị trung bình từ 10-14 ngày, liều trung bình 50 mg/ngày (5 ống thuốc pha trong 500 mL dịch truyền) cho một người có thể trọng 70 kg. Người suy gan/thận: Không cần chỉnh liều.
Cách dùng
Dạng viên: Uống sau bữa ăn. Dạng thuốc tiêm: pha loãng rồi tiêm chậm vào tĩnh mạch bằng cách truyền dịch, truyền 0,5 lít dịch truyền trong vòng 1 giờ hoặc 1,5 giờ; không được dùng nếu không pha loãng (ví dụ, tiêm thẳng lượng thuốc trong ống); không được dùng theo đường tiêm bắp.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Người đang mang thai/cho con bú. Trẻ em. Dạng thuốc tiêm: có thêm đột quỵ do xuất huyết cấp tính, bệnh tim thiếu máu cục bộ nặng, loạn nhịp tim nặng.
Thận trọng
Dạng viên: nên đo điện tâm đồ trong trường hợp có hội chứng khoảng QT kéo dài hoặc khi dùng đồng thời với thuốc làm kéo dài khoảng QT. Báo cho bác sĩ về tình trạng bệnh hiện có của bệnh nhân. Mỗi viên Cavinton 5 mg chứa 140 mg lactose, mỗi viên Cavinton Forte chứa 83 mg lactose; người không dung nạp lactose (đường sữa), người không dung nạp galactose, thiếu hụt men lactase toàn phần hoặc hấp thu glucose-galactose kém không nên dùng thuốc này. Dạng thuốc tiêm: ở người tăng áp lực nội sọ, loạn nhịp tim và hội chứng khoảng QT kéo dài, chỉ dùng sau khi đã khám và tiên lượng kỹ; chứa lượng nhỏ sorbitol, có thể ảnh hưởng nhẹ đến chế độ ăn kiêng của người đái tháo đường; tránh dùng ở người không dung nạp fructose hoặc thiếu hụt enzym chuyển hóa fructose.
Tác dụng không mong muốn
Cavinton 5 mg: Ít gặp: buồn nôn, khô miệng, khó chịu ở bụng; hạ huyết áp (HA); đau đầu; tăng cholesterol máu, chóng mặt. Hiếm gặp: giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu; nhịp tim bất thường (nhịp tim nhanh hoặc chậm), ngoại tâm thu, đánh trống ngực, thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực; rối loạn giấc ngủ (ngủ gà, mất ngủ), bồn chồn, kích động, chóng mặt; loạn vị giác; cảm giác sững sờ, liệt nhẹ một bên người, mất trí nhớ; phù gai thị; tăng thính lực, giảm thính lực, ù tai; khó tiêu, đau bụng, táo bón, tiêu chảy, nôn; suy nhược, mệt mỏi, cảm giác nóng; tăng HA, tăng mỡ máu (triglycerid), tăng/giảm bạch cầu ưa eosin, men gan bất thường; giảm ăn ngon; đái tháo đường; ngứa, tăng tiết mồ hôi, mày đay, phát ban, hồng ban; viêm tĩnh mạch huyết khối, thay đổi điện tâm đồ (khoảng ST ngắn) và đỏ mặt. Rất hiếm gặp: thiếu máu, ngưng kết tế bào hồng cầu; quá mẫn; tâm trạng sảng khoái, trầm cảm, run, co giật; sung huyết kết mạc; loạn nhịp tim, rung nhĩ, HA dao động; khó nuốt, viêm miệng; viêm da; khó chịu ở ngực; hạ thân nhiệt; tăng/giảm tế bào bạch cầu, giảm tế bào hồng cầu, giảm thời gian thrombin, tăng cân. Cavinton Forte: Ít gặp: tăng cholesterol máu; đau đầu; chóng mặt; hạ HA; khó chịu ở bụng, khô miệng, buồn nôn. Hiếm gặp: giảm bạch cầu/tiểu cầu; giảm sự thèm ăn, chán ăn, đái tháo đường; mất ngủ, rối loạn giấc ngủ, bồn chồn; chóng mặt, rối loạn vị giác, sững sờ, liệt nhẹ bán thân, mơ màng, mất trí nhớ; phù gai thị; tăng/giảm thính lực, ù tai; thiếu máu cục bộ/nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực, nhịp tim chậm/nhanh, ngoại tâm thu, đánh trống ngực; tăng HA, đỏ mặt, viêm tắc tĩnh mạch; đau thượng vị, táo bón, tiêu chảy, khó tiêu, nôn mửa; ban đỏ, tăng tiết mồ hôi, ngứa, mề đay, phát ban; suy nhược, khó chịu, cảm giác nóng; tăng HA, tăng triglycerid máu, quãng ST chênh xuống trên điện tâm đồ, giảm/tăng bạch cầu ái toan, bất thường men gan. Rất hiếm gặp: thiếu máu, kết dính hồng cầu; phản ứng quá mẫn; hưng cảm, trầm cảm; run, co giật; xung huyết kết mạc; loạn nhịp tim, rung nhĩ; biến động HA; khó nuốt, viêm miệng; viêm da; khó chịu ở ngực, hạ thân nhiệt; tăng/giảm số lượng bạch cầu, giảm số lượng hồng cầu, giảm thời gian đông máu, tăng cân. Cavinton 5 mg/mL: Thường gặp nhất là có sự thay đổi nhẹ trên HA (thường là giảm) và cơn bừng đỏ. Thỉnh thoảng có loạn nhịp tim (nhịp nhanh hoặc không đều); rối loạn giấc ngủ, chóng mặt, nhức đầu, yếu mệt, đổ mồ hôi; buồn nôn, ợ nóng, khô miệng.
Tương tác
Không ghi nhận tương tác thuốc khi dùng với thuốc chẹn beta như cloranolol và pindolol, với clopamid, glibenclamid, digoxin, acenocoumarol hoặc hydrochlorothiazide. Trong một số hiếm trường hợp, có xảy ra cộng hưởng hạ HA ở mức nhẹ khi dùng kết hợp với alphamethyl-dopa, cần kiểm tra HA thường xuyên khi dùng kết hợp loại thuốc này. Mặc dù các dữ liệu lâm sàng không cho thấy có tương tác nhưng cần thận trọng khi dùng kết hợp với thuốc tác động trên thần kinh trung ương, thuốc chống loạn nhịp tim, thuốc chống đông máu.
Phân loại MIMS
Thuốc giãn mạch ngoại biên & thuốc hoạt hóa não
Phân loại ATC
N06BX18 - vinpocetine ; Belongs to the class of other psychostimulants and nootropics.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Cavinton 5mg/mL Dung dịch tiêm 5 mg/mL
Trình bày/Đóng gói
2 mL x 10 × 1's
Dạng
Cavinton 5mg Viên nén 5 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 25's
Dạng
Cavinton Forte Viên nén 10 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 15's;6 × 15's
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement