Advertisement
Advertisement
Mynarac

Mynarac

tolperisone

Nhà sản xuất:

DHG Pharma
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Tolperison hydroclorid.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị triệu chứng co cứng sau đột quỵ ở người lớn.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
150-450 mg/ngày, chia 3 lần. Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Cách dùng
Uống trong hoặc sau bữa ăn với một cốc nước.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc, với chất có cấu trúc tương tự eperison. Nhược cơ.
Thận trọng
Bệnh nhân suy gan/thận trung bình: chỉnh liều và theo dõi chức năng thận, nặng: không khuyến cáo; mẫn cảm với lidocain (có thể phản ứng chéo). Nguy cơ phản ứng quá mẫn (cao hơn ở nữ hoặc bệnh nhân có tiền sử dị ứng/quá mẫn với thuốc khác), dừng thuốc nếu xảy ra quá mẫn và không tái sử dụng. Không sử dụng cho phụ nữ mang thai (trừ khi tác dụng có lợi cho mẹ vượt hẳn nguy cơ cho thai nhi), cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Ít gặp và thường biến mất khi giảm liều: yếu cơ, mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, hạ HA nhẹ, buồn nôn, khó chịu ở bụng.
Tương tác
Có thể tăng nồng độ của thuốc chuyển hóa qua CYP2D6 như thioridazin, tolterodin, venlafaxin, desipramin, dextromethorphan, metoprolol, nebivolol, perphenazin; tác dụng của acid niflumic, cân nhắc giảm liều acid niflumic/NSAID khác. Sinh khả dụng của tolperison bị giảm nếu không uống cùng bữa ăn. Cân nhắc giảm liều tolperison khi dùng cùng thuốc giãn cơ tác dụng trung ương khác.
Phân loại MIMS
Thuốc giãn cơ
Phân loại ATC
M03BX04 - tolperisone ; Belongs to the class of other centrally-acting muscle relaxants.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Mynarac Viên nén bao phim 150 mg
Trình bày/Đóng gói
6 × 10's
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement