Quảng cáo
Quảng cáo
Morihepamin

Morihepamin

Nhà sản xuất:

EA Pharma

Nhà phân phối:

Gigamed
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi 1 lít: L-isoleucine 9.2 g, L-leucine 9.45 g, L-lysine acetate 3.95 g, L-methionine 0.44 g, L-phenylalanine 0.3 g, L-threonine 2.14 g, L-tryptophan 0.7 g, L-valine 8.9 g; L-alanine 8.4 g, L-arginine 15.37 g, L-aspartic acid 0.2 g, L-histidine 3.1 g, L-proline 5.3 g, L-serine 2.6 g, L-tyrosine 0,4 g, aminoacetic acid 5.4 g, Tổng lượng acid amin 75.85 g, nồng độ acid amin 7.585 %kl/tt.
Chỉ định/Công dụng
Cải thiện bệnh não do gan trong suy gan mạn.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn 500 mL truyền IV 1 lần/ngày. Truyền 500 mL thường không dưới 180 phút. Chỉnh liều theo tuổi, triệu chứng bệnh & cân nặng.
Chống chỉ định
Suy thận nặng, rối loạn chuyển hóa acid amin nguyên nhân ngoài gan.
Thận trọng
Nhiễm toan huyết nặng. Tăng ammoniac máu. Suy tim ứ huyết. Trẻ em.
Tác dụng không mong muốn
Phản ứng mẫn cảm, buồn nôn, nôn, nặng ngực, hồi hộp, hạ đường huyết. Hiếm: sốt, nhức đầu, đau mạch, vã mồ hôi.
Phân loại MIMS
Sản phẩm dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa
Phân loại ATC
B05BA01 - amino acids ; Belongs to the class of solutions for parenteral nutrition used in I.V. solutions.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Morihepamin Dịch truyền
Trình bày/Đóng gói
200 mL x 30 × 1's;500 mL x 20 × 1's
/vietnam/image/info/morihepamin-infusion/?id=c2732001-3859-4fbd-9f0a-a0e800b07b00
/vietnam/image/info/morihepamin-infusion/500-ml?id=fee4c242-2a21-4d35-8c03-aaaf011aab4c
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo