đào tạo
Tải ứng dụng
Vietnam
tìm kiếm
Đăng nhập
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Quốc gia
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
tìm kiếm
UserName
Profession
Email
Tài khoản
Quản lý tài khoản
Đổi mật khẩu
Đăng xuất
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Các dịch vụ khác
Đào Tạo
Tải ứng dụng
Quốc gia
Vietnam
Hong Kong
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
Australia
Korea
New Zealand
Tài khoản
Đăng nhập
Trang chủ
Tìm thông tin thuốc
Xác định tên viên thuốc
Tìm công ty dược phẩm
Bệnh lý
Tin tức & Cập nhật y khoa
Quảng cáo
Quảng cáo
Trang chủ MIMS
Thuốc
Thông tin
Morihepamin
Morihepamin
Nhà sản xuất:
EA Pharma
Nhà phân phối:
Gigamed
SELECT
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Dược lực học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Cảnh báo và thận trọng
Tác dụng không mong muốn
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa tóm tắt
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Dược lực học
Chỉ định/Công dụng
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Cảnh báo và thận trọng
Tác dụng không mong muốn
Phân loại MIMS
Phân loại ATC
Trình bày/Đóng gói
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi 1 lít:
L-isoleucine 9.2 g, L-leucine 9.45 g, L-lysine acetate 3.95 g, L-methionine 0.44 g, L-phenylalanine 0.3 g, L-threonine 2.14 g, L-tryptophan 0.7 g, L-valine 8.9 g; L-alanine 8.4 g, L-arginine 15.37 g, L-aspartic acid 0.2 g, L-histidine 3.1 g, L-proline 5.3 g, L-serine 2.6 g, L-tyrosine 0,4 g, aminoacetic acid 5.4 g, Tổng lượng acid amin 75.85 g, nồng độ acid amin 7.585 %kl/tt.
Chỉ định/Công dụng
Cải thiện bệnh não do gan trong suy gan mạn.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Morihepamin
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn
500 mL truyền IV 1 lần/ngày. Truyền 500 mL thường không dưới 180 phút. Chỉnh liều theo tuổi, triệu chứng bệnh & cân nặng.
Xem thông tin kê toa chi tiết của Morihepamin
Chống chỉ định
Suy thận nặng, rối loạn chuyển hóa acid amin nguyên nhân ngoài gan.
Cảnh báo và thận trọng
Để biết thêm về cảnh báo nguy cơ tiềm ẩn khi sử dụng thuốc
Xem thông tin kê toa chi tiết của Morihepamin
Thận trọng
Nhiễm toan huyết nặng. Tăng ammoniac máu. Suy tim ứ huyết. Trẻ em.
Tác dụng không mong muốn
Phản ứng mẫn cảm, buồn nôn, nôn, nặng ngực, hồi hộp, hạ đường huyết. Hiếm: sốt, nhức đầu, đau mạch, vã mồ hôi.
Phân loại MIMS
Sản phẩm dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa
Phân loại ATC
B05BA01 - amino acids ; Belongs to the class of solutions for parenteral nutrition used in I.V. solutions.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Morihepamin Dịch truyền
Trình bày/Đóng gói
200 mL x 30 × 1's;500 mL x 20 × 1's
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Đăng ký miễn phí để được tiếp tục đọc
Tiếp tục với Google
Đăng ký với email
Bạn đã có tài khoản?
Đăng nhập