Quảng cáo
Quảng cáo
Imeclor

Imeclor

cefaclor

Nhà sản xuất:

Imexpharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Cefaclor.
Chỉ định/Công dụng
Viêm tai giữa, phế quản, phổi, họng, xoang, amiđan. NK da & mô mềm. NK đường tiết niệu, viêm bàng quang, thận-bể thận.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn 250-500 mg/8 giờ, tối đa 4 g/ngày. Trẻ em 20-40 mg/kg/24 giờ, tối đa 1.5 g/ngày; trên 5 t. 250 mg x 3 lần/ngày; 1-5 t. 125 mg x 3 lần/ngày; 1 tháng tuổi-1 t.: 62.5 mg x 3 lần/ngày. Suy thận nặng giảm liều. Tiếp tục dùng ít nhất 48-72 giờ sau khi hết triệu chứng.
Cách dùng
Nên dùng lúc bụng đói: Uống trước bữa ăn 1 giờ hay sau bữa ăn 2 giờ.
Chống chỉ định
Quá mẫn với cephalosporin, penicillin.
Thận trọng
Suy thận nặng. Nguy cơ viêm đại tràng giả mạc nếu tiêu chảy khi dùng thuốc. Điều trị kéo dài có thể làm tăng sinh vi khuẩn đề kháng. Có thai & cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Buồn nồn, nôn, tiêu chảy, choáng váng, nổi ban, ngứa, mề đay, tăng bạch cầu ưa eosin. Hiếm gặp: giảm tiểu cầu, viêm đại tràng màng giả, viêm gan.
Tương tác
Kháng đông, probenecid, aminoglycosid, furosemid. Coombs, glucose niệu (+) giả.
Phân loại MIMS
Cephalosporin
Phân loại ATC
J01DC04 - cefaclor ; Belongs to the class of second-generation cephalosporins. Used in the systemic treatment of infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Imeclor Viên nang 250 mg
Trình bày/Đóng gói
1 × 12's;10 × 10's;100's;2 × 10's;24's
Dạng
Imeclor Cốm pha hỗn dịch uống 125 mg
Trình bày/Đóng gói
12 × 1's
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo