Quảng cáo
Quảng cáo
Corsidic H

Corsidic H

fusidic acid + hydrocortisone

Nhà sản xuất:

Shinpoong Daewoo
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi tuýp: Fusidic acid 2% (w/w), hydrocortisone acetate 1% (w/w).
Chỉ định/Công dụng
Chàm và viêm da do NK thứ phát, bao gồm chàm dị ứng, viêm da kích thích nguyên phát và dị ứng, viêm da tiết bã nhờn có NK nghi ngờ/xác định nhạy cảm với acid fusidic.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Tổn thương hở: thoa nhẹ nhàng 2 lần/ngày đến khi có đáp ứng, không >2 tuần. Tổn thương kín: tần suất thấp hơn.
Cách dùng
Bôi ngoài da.
Chống chỉ định
Quá mẫn với acid fusidic/natri fusidat, hydrocortisone acetate, thành phần thuốc. Nhiễm trùng da nguyên phát do nấm/virus/vi khuẩn hoặc không được điều trị/kiểm soát được bằng cách điều trị thích hợp. Biểu hiện ở da liên quan đến bệnh lao không được điều trị/kiểm soát được bằng liệu pháp thích hợp. Viêm da quanh miệng, mụn trứng cá.
Thận trọng
Không nên dùng dài ngày liên tục. Tùy thuộc vào vị trí bôi thuốc, lưu ý tới khả năng hấp thụ toàn thân của hydrocortisone acetate (có thể ức chế trục dưới đồi-tuyến yên-thượng thận có hồi phục). Tránh bôi vào mắt; sử dụng kéo dài trên mặt. Nếu có thị lực mờ/rối loạn thị giác khác: xem xét gặp bác sĩ nhãn khoa. Trẻ em mẫn cảm hơn, gây ra ức chế trục dưới đồi-tuyến yên-thượng thận và h/c Cushing. Sử dụng không >14 ngày để giảm nguy cơ kháng thuốc tiến triển. Không tiếp tục >7 ngày nếu không cải thiện lâm sàng. Chuyển sang liệu pháp toàn thân nếu NK không được kiểm soát bằng thuốc tại chỗ. Không khuyến cáo trong: teo da, loét da, mụn trứng cá, tĩnh mạch da mỏng manh và quanh hậu môn, ngứa bộ phận sinh dục. Chứa cetyl alcohol, kali sorbat: có thể gây phản ứng da tại chỗ (viêm da tiếp xúc); propylen glycol, ethanol: có  thể kích ứng da. Mang thai: lưu ý khi sử dụng; cho con bú: tránh bôi lên vú.
Tác dụng không mong muốn
Phổ biến: Phản ứng tại nơi dùng (ngứa, rát, kích ứng).
Phân loại MIMS
Thuốc kháng khuẩn có corticoid dùng tại chỗ
Phân loại ATC
D07CA01 - hydrocortisone and antibiotics ; Belongs to the class of weak (group I) corticosteroids, in combination with antibiotics. Used in the treatment of dermatological diseases.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Corsidic H Kem bôi ngoài da 20 mg/10 mg
Trình bày/Đóng gói
10 g x 1's
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo