Androgen
| Thuốc | Hàm lượng có trên thị trường | Liều dùng | Lưu ý |
| Mesterolone | 25 mg/viên nén | Khởi đầu: 25 mg uống mỗi 8 giờ hoặc 75-100 mg/ngày, uống chia nhiều liều Liều duy trì: 50-75 mg/ngày, uống chia nhiều liều |
Cách dùng
Tác dụng không mong muốn
|
| Methyltestosterone | 10 mg/viên nang | 10-50 mg uống mỗi 8 giờ | |
| Testosterone | Thiết bị cấy 200 mg | 800-1.200 mg cấy dưới da dựa trên nhu cầu cá nhân, kéo dài đến 6 tháng | |
| Testosterone cypionate | Dung dịch tiêm 100 mg/mL | 50-400 mg tiêm bắp mỗi 2-4 tuần | |
| Testosterone enantate (testosterone enanthate) | Dung dịch tiêm 250 mg/mL | Khởi đầu: 250 mg tiêm bắp mỗi 2-3 tuần Liều duy trì: 250 mg tiêm bắp mỗi 3-6 tuần |
|
| Testosterone propionate | Dung dịch tiêm 25 mg/mL | 50 mg tiêm bắp 2-3 lần/tuần | |
| Testosterone undecanoate | 40 mg/viên nang | Khởi đầu: 120-160 mg/ngày, uống chia mỗi 12 giờ x 2-3 tuần Liều duy trì: 40-120 mg uống mỗi 24 giờ |
|
| Dung dịch tiêm 1.000 mg/4 mL | 1.000 mg tiêm bắp chậm mỗi 10-14 tuần Khoảng cách với mũi đầu tiên có thể giảm xuống tối thiểu là 6 tuần |
Liệu pháp tiêm nội thể hang
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Alprostadil (prostaglandin E1) | Chỉnh liều dưới sự giám sát y khoa: Theo dõi chỉnh liều đến khi đáp ứng cương phù hợp cho việc quan hệ tình dục & không vượt quá 1 giờ Nếu chỉ đáp ứng 1 phần, chờ 1 ngày trước khi dùng liều điều chỉnh tiếp theo; nếu không đáp ứng, có thể dùng liều tiếp theo trong vòng 1 giờ Rối loạn cương liên quan đến thần kinh Mũi đầu tiên: 1,25 mcg tiêm trực tiếp vào trong thể hang Mũi thứ 2: 2,5 mcg Mũi thứ 3: 5 mcg Sau đó là mỗi lần tăng 5 mcg đến khi đạt độ cương cứng thích hợp cho quan hệ, không kéo dài >1 giờ Liều tối đa: 60 mcg Rối loạn cương do nguyên nhân mạch máu, tâm lý hoặc hỗn hợp Mũi đầu tiên: 2,5 mcg tiêm trực tiếp vào trong thể hang Mũi thứ 2: 5 mcg nếu đáp ứng một phần hoặc 7,5 mcg nếu không đáp ứng Mũi thứ 3 trở đi: Mỗi lần tăng 5-10 mcg so với liều trước đó đến khi đạt độ cương cứng thích hợp cho quan hệ, không kéo dài >1 giờ Liều tối đa: 60 mg Bệnh nhân nên được hướng dẫn & huấn luyện về kỹ thuật tiêm khi đã đạt được liều hiệu quả Tần suất tối đa: Không >1 mũi tiêm trong khoảng thời gian 24 giờ & không >3 mũi tiêm/tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
| Papaverine | Rối loạn cương liên quan đến thần kinh: khởi đầu 5 mg tiêm trực tiếp vào trong thể hang Rối loạn cương do các nguyên nhân khác: khởi đầu 15 mg tiêm trực tiếp vào trong thể hang Liều thông thường: 2,5-60 mg Chỉnh liều theo đáp ứng |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Aviptadil/phentolamine mesilate | 25 mcg/2 mg tiêm trực tiếp vào trong thể hang trước khi quan hệ tình dục | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Liệu pháp đặt thuốc niệu đạo
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Alprostadil | Bôi một lượng kem vừa đủ vào lỗ niệu đạo 10-15 phút trước khi
giao hợp Khởi đầu: 250 mcg Liều có thể tăng (lên đến 1.000 mcg) hoặc giảm (xuống 125 mcg) theo từng bậc đến khi bệnh nhân đạt được cương cứng Tần suất tối đa: 2 lần bôi thuốc trong khoảng thời gian 24 giờ hoặc 7 liều/tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
Thuốc ức chế phosphodiesterase (Uống)
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Avanafil | Khởi đầu: 100 mg uống 15-30 phút trước khi quan hệ tình dục Có thể tăng liều đến 200 mg hoặc giảm xuống 50 mg dựa trên đáp ứng của bệnh nhân Liều tối đa: 200 mg/ngày |
Tác dụng không mong muốn
|
| Sildenafil | Khởi đầu: 50 mg uống 1 giờ trước khi quan hệ tình dục Khởi đầu cho người lớn tuổi (>65 tuổi), suy gan hoặc thận: 25 mg uống 1 giờ trước khi quan hệ tình dục Có thể tăng liều đến 100 mg hoặc giảm xuống 25 mg dựa trên đáp ứng của bệnh nhân Liều tối đa: 100 mg/ngày |
|
| Tadalafil | Khởi đầu: 10-20 mg uống 30 phút-36 giờ trước khi quan hệ tình dục Bệnh nhân có thể điều chỉnh thời gian dựa trên đáp ứng của bản thân Bệnh nhân dự kiến dùng thường xuyên: 2,5-5 mg uống mỗi 24 giờ vào cùng thời điểm mỗi ngày, điều chỉnh liều theo đáp ứng & dung nạp Liều tối đa: 20 mg/ngày |
|
| Udenafil | Khởi đầu: 100 mg uống 30 phút-12 giờ trước khi quan hệ tình dục Có thể tăng liều đến 200 mg dựa trên đáp ứng của bệnh nhân & dung nạp với tác dụng không mong muốn Liều tối đa: 200 mg/ngày |
|
| Vardenafil | Khởi đầu: 10 mg uống 25-60 phút trước khi quan hệ tình dục Có thể tăng liều đến 20 mg hoặc giảm xuống 5 mg dựa trên đáp ứng của bệnh nhân Liều tối đa: 20 mg/ngày |
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
