Hormone corticosteroid
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Methylprednisolone |
Điều trị liều cao: 30 mg/kg truyền tĩnh mạch trong ít nhất 30 phút, lặp lại mỗi 4-6 giờ trong 48 giờ |
Tác dụng không mong muốn
|
Hóa trị độc tế bào
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Bendamustine hydrochloride | Liều khuyến cáo: 100 mg/m2 truyền tĩnh mạch trong 30 phút vào ngày 1 & 2 của chu kỳ 28 ngày, lên đến 6 tuần Hóa trị phối hợp: 70-90 mg/m2 truyền tĩnh mạch vào ngày 1-2 Liều cho mỗi phác đồ hóa trị có thể thay đổi; vui lòng tham khảo hướng dẫn cụ thể |
Tác dụng không mong muốn
|
| Chlorambucil | 150 mcg/kg/ngày, uống đến khi tổng số lượng tế bào bạch cầu giảm xuống còn 100.000/μL Liều duy trì: 30-100 mcg/kg/ngày Liều tối đa: 100 mcg/kg/ngày Hóa trị phối hợp: Liều cho mỗi phác đồ hóa trị có thể thay đổi; vui lòng tham khảo hướng dẫn cụ thể |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Cyclophosphamide |
Hóa trị phối hợp: FCR: 250 mg/m2 truyền tĩnh mạch trong 10-30 phút vào ngày 1-3 Liều cho mỗi phác đồ hóa trị có thể thay đổi; vui lòng tham khảo hướng dẫn cụ thể |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Fludarabine | 25 mg/m2 BSA tiêm bolus tĩnh mạch hoặc truyền trong 30 phút mỗi 24 giờ FCR: Dùng vào ngày 1-3 Có thể lặp lại mỗi 28 ngày x 6 chu kỳ Liều cho mỗi phác đồ hóa trị có thể thay đổi; vui lòng tham khảo hướng dẫn cụ thể |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Liệu pháp nhắm trúng đích ung thư
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Acalabrutinib | Đơn trị: 100 mg uống mỗi 12 giờ đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không thể chấp nhận Phối hợp với obinutuzumab: 100 mg uống mỗi 12 giờ, bắt đầu vào chu kỳ 1 của tổng cộng 6 chu kỳ (bắt đầu obinituzumab vào chu kỳ 2) Phối hợp với venetoclax: 100 mg uống mỗi 12 giờ đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không thể chấp nhận |
Tác dụng không mong muốn
|
| Alemtuzumab | Ngày 1: 3 mg truyền tĩnh mạch trong hơn 2 giờ Ngày 2: 10 mg truyền tĩnh mạch trong hơn 2 giờ Ngày 3: 30 mg truyền tĩnh mạch trong hơn 2 giờ Liều duy trì tối đa: 30 mg dùng 3 lần/tuần vào cách ngày, sau đó có thể dùng đến tối đa 12 tuần |
|
| Duvelisib | CLL tái phát/kháng trị sau ≥2 phác đồ trước đó: 25 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Ibrutinib | Đơn trị hoặc phối hợp với mAb kháng CD20: 420 mg uống mỗi 24 giờ Phối hợp với venetoclax: Dùng 1 thuốc duy nhất trong 3 chu kỳ, sau đó là 12 chu kỳ phối hợp với venetoclax Mỗi chu kỳ 28 ngày |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Idelalisib | Phối hợp rituximab: 150 mg uống mỗi 12 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Lisocabtagene maraleucel | 90-110 x 106 tế bào T sống dương tính với CAR, tiêm tĩnh mạch | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Obinutuzumab | Phác đồ phối hợp: Chu kỳ 1: 1.000 mg truyền tĩnh mạch vào ngày 1 & 2 (ngày 1: 100 mg; ngày 2: 900 mg), & ngày 8 & 15 Nếu hoàn thành túi đầu tiên mà không điều chỉnh tốc độ truyền hoặc ngưng truyền, có thể dùng túi thứ 2 vào cùng ngày. Nếu điều chỉnh tốc độ truyền hoặc ngưng truyền đối với 100 mg đầu tiên, nên dùng túi thứ 2 vào ngày tiếp theo Chu kỳ 2 đến 6: 1.000 mg dùng vào ngày 1 Thời gian điều trị: 28 ngày/chu kỳ x 6 chu kỳ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Pirtobrutinib | 200 mg uống mỗi 24 giờ đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không thể chấp nhận | Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Rituximab | Hóa trị phối hợp: 375 mg/m2 tiêm tĩnh mạch vào ngày 0 của chu kỳ đầu tiên, sau đó là 500 mg/m2 tiêm tĩnh mạch vào ngày 1 của mỗi chu kỳ tiếp theo hoặc 375 mg/m2 BSA tiêm tĩnh mạch vào ngày 0 của chu kỳ đầu tiên, sau đó là liều cố định 1.600 mg tiêm dưới da/chu kỳ vào ngày 1 của mỗi chu kỳ tiếp theo, tống cộng 6 chu kỳ Liều của phác đồ hóa trị có thể thay đổi, vui lòng tham khảo hướng dẫn cụ thể |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Venetoclax | Tuần 1: 20 mg uống mỗi 24 giờ Tuần 2: 50 mg uống mỗi 24 giờ Tuần 3: 100 mg uống mỗi 24 giờ Tuần 4: 200 mg uống mỗi 24 giờ Tuần 5 trở đi: 400 mg uống mỗi 24 giờ Tiếp tục đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không thể chấp nhận Phối hợp với obinutuzumab: Obinutuzumab vào ngày 1, sau đó điều chỉnh các liều venetoclax tiếp theo trong 5 tuần bắt đầu vào ngày 22 của chu kỳ 1-2 Chu kỳ 28 ngày x 12 chu kỳ Phối hợp với rituximab: Tiếp tục trong 24 tháng từ ngày 1 của chu kỳ 1 của rituximab Phối hợp với venetoclax: 500 mg/m2 tiêm tĩnh mạch vào ngày 1 của chu kỳ 2-6 sau khi hoàn thành chỉnh liều tăng dần trong 5 tuần phối hợp với rituximab |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
| Zanubrutinib | 160 mg uống mỗi 12 giờ hoặc 320 mg uống mỗi 24 giờ |
Tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn đặc biệt
|
Vaccine, kháng huyết thanh & thuốc miễn dịch
| Thuốc | Liều dùng | Lưu ý |
| Globulin miễn dịch của người (human Ig, human normal immunoglobulin, immunoglobulin tiêm tĩnh mạch, IVIg) | CLL kèm giảm gamma globulin máu thứ phát, nặng & nhiễm trùng tái phát: 0,2-0,4 g/kg truyền tĩnh mạch mỗi 3-4 tuần |
Tác dụng không mong muốn
|
Miễn trừ trách nhiệm
Tất cả liều dùng khuyến cáo áp dụng cho phụ nữ không mang thai và phụ nữ không cho con bú và người trưởng thành không lớn tuổi có chức năng gan & thận bình thường trừ khi được nêu rõ.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
Không phải tất cả các sản phẩm đều có mặt trên thị trường hoặc được chấp thuận sử dụng ở mọi quốc gia.
Các sản phẩm liệt kê trong Tóm tắt về thuốc được dựa trên các chỉ định có trong thông tin sản phẩm đã phê duyệt tại địa phương.
Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm tại địa phương trong ấn bản MIMS có liên quan để biết thông tin kê toa cụ thể của mỗi quốc gia.
